entwurzeln /(sw. V.; hat)/
làm bật rễ;
làm bật gô' c;
làm tróc gô' c;
der Sturm hat viele Bäume entwurzelt : cơn bão đã làm nhiều cái cây trốc gốc.
entwurzeln /(sw. V.; hat)/
làm mất chỗ dựa về tinh thần;
làm mất gốc;
die Ver treibung aus der Heimat hat sie entwurzelt : việc bị xua ra khỏi quê hương khiến cô ta như bị mất gốc.