Việt
nổ
tương tự như vụ nổ
ồ ạt
nhanh chóng
Đức
explosionsartig
Die große und explosionsartig abbrennende Kraftstoffmenge lässt den Druck im Brennraum rapide ansteigen. Dies führt zu einer sehr hohen Belastung der Bauteile (ähnlich der klopfenden Verbrennung im Ottomotor) und zu Leistungsverlust.
Do vậy, khi tự cháy, nhiên liệu sẽ bùng cháy rất nhanh gần như phát nổ và làm tăng nhanh áp suất trong buồng đốt, vì thế làm gia tăng mạnh ứng suất tại các bộ phận xung quanh buồng đốt (tương tự cháy có kích nổ ở động cơ Otto) và dẫn đến giảm công suất động cơ.
Allerdings istdarauf zu achten, dass POM nicht zu lange auf Schmelztemperatur (ab 240 °C) gehalten wird, denn es kann sich dabei explosionsartig zersetzen.
Tuy nhiên, phải lưu ý rằng POM không được giữ lâu ở nhiệt độ nóng chảy (từ 240°C trởlên), bởi vì trong trường hợp này nó có thể phátnổ khi phân hủy.
Bei günstigen Wachstumsbedingungen vermehren sich Mikroorganismen explosionsartig.
Trong điều kiện tăng trưởng thuận lợi, vi sinh vật sinh sản bùng nổ.
Dies führt zu einem Überangebot an organischen Stoffen, wodurch sich die Bakterien explosionsartig vermehren.
Điều này dẫn đến sự thừa thãi những chất hữu cơ khiến vi khuẩn sinh sản cực nhanh.
Die Energie wird nicht explosionsartig als Wärme freigesetzt, sondern portionsweise als chemische Energie für die Bildung des Energieträgers ATP benutzt (Seite 37).
Năng lượng không tạo ra do quá trình nổ, mà từng phần phát ra một loại năng lượng hóa học, được sử dụng để xây dựng phân tử mang năng lượng ATP. (trang 37)
explosionsartig /(Adj.)/
nổ; tương tự như vụ nổ (einer Explosion ähnlich);
ồ ạt; nhanh chóng (rapide, plötzlich);