TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

exponentiell

hàm mũ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có dạng hàm mũ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tương ứng với hàm sô' mũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

exponentiell

exponential

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

exponentiell

exponentiell

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Abtötung der Mikroorganismen während einer Sterilisation erfolgt exponentiell. Trägt man

Số lượng vi sinh vật giảm trong thời gian tiệt trùng diễn biến theo cấp số nhân.

Wachstumsgeschwindigkeit Bei Mikroorganismen sowie bei pflanzlichen und tierischen Zellen in einer Zellkultur nimmt die Zellzahl durch Zellteilungen und entsprechend auch die Biomasse exponentiell zu.

Số tế bào và lượng sinh khối của vi sinh vật cũng như tế bào thực và động vật trong một môi trường nuôi cấy được tạo ra do phân bào, tăng trưởng theo cấp số nhân.

Um die maximale Wachstumsgeschwindigkeit qmax der Zellen während der exponentiellen Wachstumsphase aufrechtzuhalten, muss die Zufütterung entsprechend der Zunahme der Biomasse X ebenfalls exponentiell erfolgen.

Để giữ tốc độ tăng trưởng cao nhất μmax của các tế bào trong pha cấp số nhân thì việc cho thức ăn vào, phải tương ứng với sự gia tăng của sinh khối X, cũng được thực hiện trong pha cấp số nhân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

exponentiell /(Adj.) (Math.)/

tương ứng với hàm sô' mũ;

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

exponentiell

[EN] exponential

[VI] dạng hàm mũ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

exponentiell /adj/TOÁN/

[EN] exponential

[VI] (thuộc) hàm mũ, có dạng hàm mũ