Việt
hàm mũ
có dạng hàm mũ
tương ứng với hàm sô' mũ
Anh
exponential
Đức
exponentiell
Die Abtötung der Mikroorganismen während einer Sterilisation erfolgt exponentiell. Trägt man
Số lượng vi sinh vật giảm trong thời gian tiệt trùng diễn biến theo cấp số nhân.
Wachstumsgeschwindigkeit Bei Mikroorganismen sowie bei pflanzlichen und tierischen Zellen in einer Zellkultur nimmt die Zellzahl durch Zellteilungen und entsprechend auch die Biomasse exponentiell zu.
Số tế bào và lượng sinh khối của vi sinh vật cũng như tế bào thực và động vật trong một môi trường nuôi cấy được tạo ra do phân bào, tăng trưởng theo cấp số nhân.
Um die maximale Wachstumsgeschwindigkeit qmax der Zellen während der exponentiellen Wachstumsphase aufrechtzuhalten, muss die Zufütterung entsprechend der Zunahme der Biomasse X ebenfalls exponentiell erfolgen.
Để giữ tốc độ tăng trưởng cao nhất μmax của các tế bào trong pha cấp số nhân thì việc cho thức ăn vào, phải tương ứng với sự gia tăng của sinh khối X, cũng được thực hiện trong pha cấp số nhân.
exponentiell /(Adj.) (Math.)/
tương ứng với hàm sô' mũ;
[EN] exponential
[VI] dạng hàm mũ
exponentiell /adj/TOÁN/
[VI] (thuộc) hàm mũ, có dạng hàm mũ