Việt
Sinh sản
cấp số nhân
Anh
Multiplication
exponential
Đức
Vermehrung
exponentielle
Exponentielle Phase (2).
Pha cấp số nhân (2).
Die exponentielle Phase kennzeichnet also die Zeit des unbegrenzten (unlimitierten) Wachstums.
Như vậy pha cấp số nhân đánh dấu thời gian tăng trưởng không giới hạn (unlimitiert).
Deshalb die kurze zweite Anlaufphase ohne Zellteilungen, bevor die zweite exponentielle Phase beginnt:
Vì vậy pha ngắn thứ hai không phân bào, trước khi pha cấp số nhân thứ hai bắt đầu:
Stellen Sie dar, warum im Allgemeinen die exponentielle Wachstumsphase für einen Bioprozess entscheidend ist.
Nêu lý do tại sao giai đoạn tăng trưởng theo cấp số nhân đối với quá trình sinh học rất quan trọng.
Gegenüber dem Batch-Prozess erreicht man durch Fed-Batch-Prozesse erheblich verlängerte exponentielle Wachstumsphasen mit wesentlich höheren Biomassekonzentrationen.
So với tiến trình Batch, tiến trình Fed-Batch đạt được giai đoạn tăng trưởng theo cấp số nhân dài đáng kể với nồng độ sinh khối cao hơn.
Vermehrung,exponentielle
[EN] Multiplication, exponential
[VI] Sinh sản, cấp số nhân