Việt
cấp số nhân
Sinh sản
Anh
geometric progression
geometric series
geometrical progression
geomatric series
Multiplication
exponential
Đức
geometrische Progression
geometrische Reihe
Vermehrung
exponentielle
Pháp
progression géométrique
Exponentielle Phase (2).
Pha cấp số nhân (2).
Die exponentielle Phase kennzeichnet also die Zeit des unbegrenzten (unlimitierten) Wachstums.
Như vậy pha cấp số nhân đánh dấu thời gian tăng trưởng không giới hạn (unlimitiert).
Die Abtötung der Mikroorganismen während einer Sterilisation erfolgt exponentiell. Trägt man
Số lượng vi sinh vật giảm trong thời gian tiệt trùng diễn biến theo cấp số nhân.
Deshalb die kurze zweite Anlaufphase ohne Zellteilungen, bevor die zweite exponentielle Phase beginnt:
Vì vậy pha ngắn thứ hai không phân bào, trước khi pha cấp số nhân thứ hai bắt đầu:
Um die maximale Wachstumsgeschwindigkeit qmax der Zellen während der exponentiellen Wachstumsphase aufrechtzuhalten, muss die Zufütterung entsprechend der Zunahme der Biomasse X ebenfalls exponentiell erfolgen.
Để giữ tốc độ tăng trưởng cao nhất μmax của các tế bào trong pha cấp số nhân thì việc cho thức ăn vào, phải tương ứng với sự gia tăng của sinh khối X, cũng được thực hiện trong pha cấp số nhân.
Vermehrung,exponentielle
[EN] Multiplication, exponential
[VI] Sinh sản, cấp số nhân
geometrische Reihe /f/HÌNH/
[EN] geometric progression
[VI] cấp số nhân
geometrische Reihe /f/TOÁN/
[EN] geometric series
[DE] geometrische Progression
[FR] progression géométrique
geometric progression /toán học/
geometric progression, geometric series, geometrical progression