fächeln /[’fegln] (sw. V.; hat)/
(geh ) phe phẩy;
phất nhẹ;
fächeln /[’fegln] (sw. V.; hat)/
(geh ) làm xoay nhẹ;
làm bay nhẹ;
fächeln /[’fegln] (sw. V.; hat)/
(geh ) (gió) thổi làm (vật gì) bay phất phới;
fächeln /[’fegln] (sw. V.; hat)/
(geh ) bay phất qua phất lại;
fächeln /[’fegln] (sw. V.; hat)/
quạt cho mát;
quạt tới quạt lui;
ich fächelte mir die Stirn : tôi quạt trán mình cho mát ich fächelte mich mit einer gefalteten Zeitung : tôi quạt cho mình bằng một tờ báo gấp lại.