Việt
chuẩn bị xuất bển.
chuẩn bị xe
bảo dưỡng để có thể sử dụng được
chuẩn bị xuất bển
chuẩn bị khởi hành
Anh
ready for operation
running condition
stand-by
stand-by condition
Đức
fahrbereit
betriebsbereit
betriebsfertig
Pháp
en ordre de marche
pret à fonctionner
pret à l'emploi
Bei Bruch des Hitzdrahtes schaltet das Steuergerät auf Notlauf. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit.
Nếu dây nhiệt bị đứt, ECU chuyển sang chế độ vận hành khẩn cấp và xe chỉ có thể chạy được trong giới hạn nhất định.
Bei Signalausfall bleibt der Motor unter Umständen fahrbereit, kann aber nicht wieder gestartet werden.
Khi mất tín hiệu pha, EDC vẫn điều khiển động cơ tiếp tục hoạt động tùy theo tình huống, nhưng không thể khởi động lại được.
Fällt der Sensor aus, kann das System aus der Stellung der Drosselklappe ein Ersatzsignal bilden. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit (Notlauf).
Trường hợp cảm biến bị hỏng, ECU sử dụng thông tin từ cảm biến vị trí van bướm ga để thay thế và xe chỉ chạy được trong một giới hạn cho phép (chế độ vận hành khẩn cấp).
betriebsbereit,betriebsfertig,fahrbereit /TECH/
[DE] betriebsbereit; betriebsfertig; fahrbereit
[EN] ready for operation; running condition; stand-by; stand-by condition
[FR] en ordre de marche; pret à fonctionner; pret à l' emploi
fahrbereit /(Adj.)/
chuẩn bị xe; bảo dưỡng để có thể sử dụng được;
chuẩn bị xuất bển; chuẩn bị khởi hành;
fahrbereit /a/