TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fahrbereit

chuẩn bị xuất bển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn bị xe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo dưỡng để có thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị xuất bển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị khởi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fahrbereit

ready for operation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

running condition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stand-by

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stand-by condition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fahrbereit

fahrbereit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

betriebsbereit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

betriebsfertig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fahrbereit

en ordre de marche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pret à fonctionner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pret à l'emploi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Bruch des Hitzdrahtes schaltet das Steuergerät auf Notlauf. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit.

Nếu dây nhiệt bị đứt, ECU chuyển sang chế độ vận hành khẩn cấp và xe chỉ có thể chạy được trong giới hạn nhất định.

Bei Signalausfall bleibt der Motor unter Umständen fahrbereit, kann aber nicht wieder gestartet werden.

Khi mất tín hiệu pha, EDC vẫn điều khiển động cơ tiếp tục hoạt động tùy theo tình huống, nhưng không thể khởi động lại được.

Fällt der Sensor aus, kann das System aus der Stellung der Drosselklappe ein Ersatzsignal bilden. Das Fahrzeug bleibt eingeschränkt fahrbereit (Notlauf).

Trường hợp cảm biến bị hỏng, ECU sử dụng thông tin từ cảm biến vị trí van bướm ga để thay thế và xe chỉ chạy được trong một giới hạn cho phép (chế độ vận hành khẩn cấp).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

betriebsbereit,betriebsfertig,fahrbereit /TECH/

[DE] betriebsbereit; betriebsfertig; fahrbereit

[EN] ready for operation; running condition; stand-by; stand-by condition

[FR] en ordre de marche; pret à fonctionner; pret à l' emploi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fahrbereit /(Adj.)/

chuẩn bị xe; bảo dưỡng để có thể sử dụng được;

fahrbereit /(Adj.)/

chuẩn bị xuất bển; chuẩn bị khởi hành;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fahrbereit /a/

chuẩn bị xuất bển.