Việt
chắc chắn
vững vàng
bển vững
kiên cô.
kiên cố
Đức
festgefügt
Wer kann wissen, daß die Vergangenheit nicht so festgefügt ist wie dieser Augenblick, in dem die Sonne über die Berner Alpen flutet, die Ladenbesitzer singend ihre Markisen herunterkurbeln und der Steinbruchbesitzer beginnt, seinen Lastwagen zu beladen.
Ai có thể biết được rằng quá khứ không thật bề vững như khoảnh khắc này đây, khi mà nắng tràn ngập vùng núi Alps ở Berne, khi những gã chủ tiệm vừa hát vừa nâng mái hiên bằng vải bạt và người chủ mỏ đã bắt đầu chất đá lên xe tải.
festgefügt /(Adj.)/
chắc chắn; vững vàng; kiên cố;
festgefügt /a/
bển vững, chắc chắn, vững vàng, kiên cô.