Việt
Mạ kẽm
mạ kẽm nóng chảy
mạ điện
Ma kẽm nóng
mạ kẽm nóng
mạ thiếc kiểu nhúng
tráng thiếc kiểu nhúng
Anh
hot-dip zinc coating
hot-dip galvanize
hot dip galvanízing
hot-galvanize
hot-galvanizing
galvanize
Hot-dip galvanizing
hot dip galvanising
hot-dip galvanisation
Đức
Feuerverzinken
Feuerverzinkung
Pháp
galvanisation par immersion à chaud
galvanisation à chaud
galvanisation à chaud au trempé
Beim Feuerverzinken wird das fertige Karosserieteil oder das Rohblech nach entsprechender Vorbehandlung in ein Bad mit flüssigem Zink eingetaucht.
Với phương pháp mạ kẽm nhúng nhiệt độ cao, chi tiết thân vỏ xe đã gia công xong hay tấm tôn chưa được gia công, sau khi được xử lý trước một cách phù hợp, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
Eintauchen des Werkstückes in die Schmelze des Beschichtungsmetalls (Zn, Sn, Al, Pb), z. B. Feuerverzinken
Nhúng phôi vào bể kim loại nóng chảy (Zn, Sn, Al, Pb), t.d. mạ kẽm nóng chảy
Anlage zum Feuerverzinken
Thiết bị tráng kẽm
Beim Feuerverzinken(Schmelztauchen von Metallen) werden die zuverzinkenden Stahlteile gründlich gereinigt unddanach in ein Zinkbad bei ca. 450 °C getaucht.
Trong trường hợp tráng kẽm(nhúng kim loại vào bồn kẽm nóng chảy),các chi tiết thép cần tráng kẽm phải đượclàm sạch kỹ lưỡng và sau đó được nhúngvào một bồn kẽm ở nhiệt độ khoảng 450 °C.
Feuerverzinken,Feuerverzinkung /INDUSTRY-METAL/
[DE] Feuerverzinken; Feuerverzinkung
[EN] hot dip galvanising; hot-dip galvanisation
[FR] galvanisation par immersion à chaud; galvanisation à chaud; galvanisation à chaud au trempé
feuerverzinken /(sw. V.; hat; thường dùng ở dạng động từ nguyên mẫu và phân từ II) (Metallbearb.)/
mạ thiếc kiểu nhúng; tráng thiếc kiểu nhúng;
[VI] Ma kẽm nóng
[EN] Hot-dip galvanizing
[VI] mạ kẽm nóng
feuerverzinken /vt/S_PHỦ/
[EN] galvanize
[VI] mạ điện; mạ kẽm
feuerverzinken
[VI] Mạ kẽm
[EN] hot-dip galvanize
[VI] mạ kẽm nóng chảy
[EN] hot-dip zinc coating