Việt
tỏa ánh sáng lấp lánh
nhấp nháy
long lanh
lóng lánh
sự phóng điện có tia lửa
sự phóng tia lửa điện
Đức
fun
Im Handel werden diese Fahrzeuge auch als City-Bike, Fun-Bike, Naked-Bike oder Enduro verkauft.
Trên thị trường, xe máy đạp được phân thành nhiều loại như city-bike (xe máy thành phố), fun-bike (xe máy giải trí), naked-bike (xe máy trần) hay enduro.
Im Handel werden die Motorroller je nach Verkleidung und Ausführung als City-, Fun-, Sport-, Klassik-, Allround- oder Komfortroller angeboten.
Trên thị trường, các loại xe scooter có tên gọi khác nhau tùy theo vỏ ngoài và thiết kế như xe scooter thành phố, giải trí, thể thao, cổ điển, vạn năng hay tiện nghi.
die Sterne funkeln ìn der Nacht
những ngôi sao lấp lánh trong đêm.
fun /kein [’forjkaln] (sw. V.; hat)/
tỏa ánh sáng lấp lánh; nhấp nháy; long lanh; lóng lánh;
die Sterne funkeln ìn der Nacht : những ngôi sao lấp lánh trong đêm.
Fun /ken. ent. la.dung, die/
sự phóng điện có tia lửa; sự phóng tia lửa điện;