Việt
hoàn toàn
tuyệt đôi
tuyệt đối
Anh
entire
Đức
gänzlich
total
ganz
Pháp
entièrement
complètement
totalement
tout
Diejenigen, die sich nicht gänzlich im leblosen Zentrum befinden, bewegen sich durchaus, aber sie tun es im Tempo von Gletschern.
Những người không hoàn toàn ở trong cái trung tâm bất động kia thì vẫn vận động, nhưng với tốc độ của sông băng.
Eine verhutzelte Frau sitzt fast bewegungslos in einem Sessel, das Gesicht rot und geschwollen, das Augenlicht fast gänzlich dahin, das Gehör dahin, der Atem kratzend wie das Rascheln von totem Laub auf Steinen.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
gänzlich /['gentsliẹ] (Adj.)/
hoàn toàn; tuyệt đối (völlig, ganz);
gänzlich,total
gänzlich, total
ganz,gänzlich
ganz, gänzlich
gänzlich /I a/
hoàn toàn, tuyệt đôi; II adv hoàn toàn.