TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gönnen

không ghen tỵ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ganh tỵ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không so bì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tỵ nạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không suy bì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng-thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gönnen

gönnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. gönnen

không ganh tỵ với ai vì điều gì

das sei dir gegönnt

tôi không ganh tỵ với anh vì chuyện ấy đâu.

sich einige Tage Ruhe und Erholung gönnen

tự cho phép mình được nghỉ ngơi một vài ngày

sie gönnte ihm keinen Blick

nàng không thèm nhìn hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gönnen /[’goenon] (sw. V.; hat)/

không ghen tỵ; không ganh tỵ; không so bì; không tỵ nạnh; không suy bì (vì cảm thấy ai xứng đáng được hưởng);

jmdm. etw. gönnen : không ganh tỵ với ai vì điều gì das sei dir gegönnt : tôi không ganh tỵ với anh vì chuyện ấy đâu.

gönnen /[’goenon] (sw. V.; hat)/

cho phép; tặng-thưởng; ban thưởng; phong tặng;

sich einige Tage Ruhe und Erholung gönnen : tự cho phép mình được nghỉ ngơi một vài ngày sie gönnte ihm keinen Blick : nàng không thèm nhìn hắn.