gönnen /[’goenon] (sw. V.; hat)/
không ghen tỵ;
không ganh tỵ;
không so bì;
không tỵ nạnh;
không suy bì (vì cảm thấy ai xứng đáng được hưởng);
jmdm. etw. gönnen : không ganh tỵ với ai vì điều gì das sei dir gegönnt : tôi không ganh tỵ với anh vì chuyện ấy đâu.
gönnen /[’goenon] (sw. V.; hat)/
cho phép;
tặng-thưởng;
ban thưởng;
phong tặng;
sich einige Tage Ruhe und Erholung gönnen : tự cho phép mình được nghỉ ngơi một vài ngày sie gönnte ihm keinen Blick : nàng không thèm nhìn hắn.