vergonnen /(sw. V.; hat)/
vui lòng;
chúc cho;
mong cho;
không ganh tỵ (gönnen);
mong cho ai được thanh thản. : jmdm. Ruhe vergönnen
gönnen /[’goenon] (sw. V.; hat)/
không ghen tỵ;
không ganh tỵ;
không so bì;
không tỵ nạnh;
không suy bì (vì cảm thấy ai xứng đáng được hưởng);
không ganh tỵ với ai vì điều gì : jmdm. etw. gönnen tôi không ganh tỵ với anh vì chuyện ấy đâu. : das sei dir gegönnt