Việt
bảo đảm
chắc chắn
Đức
garantiert
Zugfestigkeit und Bruchdehnung erhalten keine Kennziffer, da sie nahezu immer garantiert werden.
Không có số mã cho độ bền kéo và độ giãn gãy vì chúng hầu như luôn luôn được bảo đảm.
:: Der größere Anschnitt von Handreibahlen garantiert die sichere Führung beim Arbeitsbeginn.
:: Các mép vát lớn của mũi doa tay đảm bảo sự dẫn hướng được an toàn lúc bắt đầu gia công.
Die Lichtspaltmethode garantiert mit hinreichender Genauigkeit die Prüfergebnisse von Funktionsflächen an Werkstücken.
Phương pháp khe ánh sáng đảm bảo các kếtquả đo của các bể mặt chức năng trên chi tiếtgia công với độ chính xác vừa đủ.
Die Acrylesterkomponente macht den Kunststoff äußerst witterungsbeständig und garantiert eine hohe Beständigkeit gegen Vergilben und Alterung.
Các thành phần acryloester làm cho chất dẻo có độ bền đối với thời tiết khắc nghiệt và đảm bảo độ bền cao chống ngả màu vàng và lão hóa.
BeimFügen werden die Bauteile elastisch verformt, dabei entsteht Haftreibung zwischen den Fügeflächen, die eine Kraftübertragung garantiert.
Trong lúc ghép nối,c chi tiết sẽ chịu biến dạng đàn hồi, qua đó ma sát bám phát sinh giữa những bể mặt ghépnối và bảo đảm cho sự truyền lực.
garantiert /(Adv.) (ugs.)/
bảo đảm; chắc chắn (mit Sicherheit, bestimmt);