Việt
được kính trọng
được tôn trọng
được đánh giá cao
Đức
geachtet
Beim Verlegen von Kraftstoffleitungen muss darauf geachtet werden, dass …
Khi lắp đặt ống dẫn nhiên liệu cần phải lưu ý rằng
Vor dem Herstellen der Bohrungen muss auf die anschließende Verlegungsmöglichkeit der Verbindungsschläuche geachtet werden.
Trước khi khoan các lỗ khoan, phải chú ý đến khả năng lắp đặt tiếp theo của các ống nối.
Deshalb muss beim Kleben vonKunststoffen auf folgendes geachtet werden:
Bởi thế khi dán chất dẻo cần phải lưu ý các điểm sau:
Beim Schließen der Form muss darauf geachtet werden, dass die eingebrachten Verstärkungsmaterialien sich nicht verschieben.
Cần lưu ý là khi đóng khuôn, các vậ liệu gia cường đã đặt vào không được xê dịch.
13. Worauf muss beim Verlegen von Rohrleitungen und beim Einsatz von Schläuchen in der Hydraulik geachtet werden?
13. Phải chú ý điều gì khi lắp đặt các ống dẫn và khi dùng các ống dẫn mềm ở hệ thống thủy lực?
bei allen sehr geachtet sein
được tất cả mọi người kính trọng.
geachtet /(Adj.)/
được kính trọng; được tôn trọng; được đánh giá cao;
bei allen sehr geachtet sein : được tất cả mọi người kính trọng.