TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geachtet

được kính trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tôn trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geachtet

geachtet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Verlegen von Kraftstoffleitungen muss darauf geachtet werden, dass …

Khi lắp đặt ống dẫn nhiên liệu cần phải lưu ý rằng

Vor dem Herstellen der Bohrungen muss auf die anschließende Verlegungsmöglichkeit der Verbindungsschläuche geachtet werden.

Trước khi khoan các lỗ khoan, phải chú ý đến khả năng lắp đặt tiếp theo của các ống nối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deshalb muss beim Kleben vonKunststoffen auf folgendes geachtet werden:

Bởi thế khi dán chất dẻo cần phải lưu ý các điểm sau:

Beim Schließen der Form muss darauf geachtet werden, dass die eingebrachten Verstärkungsmaterialien sich nicht verschieben.

Cần lưu ý là khi đóng khuôn, các vậ liệu gia cường đã đặt vào không được xê dịch.

13. Worauf muss beim Verlegen von Rohrleitungen und beim Einsatz von Schläuchen in der Hydraulik geachtet werden?

13. Phải chú ý điều gì khi lắp đặt các ống dẫn và khi dùng các ống dẫn mềm ở hệ thống thủy lực?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei allen sehr geachtet sein

được tất cả mọi người kính trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geachtet /(Adj.)/

được kính trọng; được tôn trọng; được đánh giá cao;

bei allen sehr geachtet sein : được tất cả mọi người kính trọng.