TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được đánh giá cao

được kính trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tôn trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi đanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tiếng tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được đánh giá cao

geachtet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

renommiert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angesehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen dieser überragenden Produktivität werden Mikroorganismen in der Biotechnik so geschätzt und zur industriellen Produktion solcher Stoffe eingesetzt.

Nhờ vào đặc tính thuận lợi vi sinh vật được đánh giá cao trong kỹ thuật sinh học và được sử dụng trong kỹ nghệ để sản xuất các chất này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei allen sehr geachtet sein

được tất cả mọi người kính trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geachtet /(Adj.)/

được kính trọng; được tôn trọng; được đánh giá cao;

được tất cả mọi người kính trọng. : bei allen sehr geachtet sein

renommiert /(Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

nổi tiếng; nổi đanh; danh tiếng; được đánh giá cao (angesehen, geschätzt);

angesehen /(Adj.)/

được kính trọng; được đánh giá cao; có tiếng tăm; nổi danh (geachtet, geschätzt);