TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angesehen

được kính trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã xem

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

dáng kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược qúy trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắng kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được đánh giá cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tiếng tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

angesehen

regarded

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

respected

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

distinguished

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

angesehen

angesehen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

angesehen

vu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das hängt u. a. damit zusammen, dass möglichst nur solche Mikroorganismen eingesetzt werden, die den Status „Generell als sicher angesehen“ besitzen.

Sự kiện này liên quan đến các đòi hỏi về tính an toàn cao, vì chỉ có vi sinh vật được đánh giá “là an toàn” mới được sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kategorie 2: Stoffe, die als krebserzeugend für den Menschen angesehen werden sollten (z.B. aufgrund von Tierversuchen).

Loại 2: Các chất nên được xem là những chất gây ung thư cho người (t.d. dựa vào thí nghiệm trên thú vật)

Eine Tätigkeit oder eine Gruppe von Tätigkeiten, die Ressourcen (z.B. chemische Grundstoffe) verwendet und die ausgeführt wird, um die Umwandlung von Eingaben (z.B. von chemischen Edukten) in Ergebnisse (z.B. chemische Produkte) in festgelegter Art und Weise (Verfahren) zu ermöglichen, kann als Prozess angesehen werden.

Một công việc hay một nhóm công việc được thực hiện và dùng tài nguyên (t.d. như nguyên liệu hóa chất) để biến chế những nguyên liệu ban đầu (t.d. nguyên liệu hóa học) thành sản phẩm (t.d. thành phẩm hóa học) theo một kỹ thuật nhất định cũng có thể xem như là một quá trình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einer Vergleichsmessung, z. B. mit dem Endmaß, kann dessen Maß als richtiger Wert angesehen werden.

Khi đo so sánh, thí dụ như đo với căn mẫu, thì có thể xem trị số đo là trị số đúng.

Die vollbesetzte Außenschale der Edelgase gilt als besonders stabil und kann als Ideal für alle anderen Atome angesehen werden.

Lớp vỏ ngoài bão hòa của các khí trơ đặc biệt bền vững và được xem như lý tưởng cho tất cả các nguyên tử khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angesehen /(Adj.)/

được kính trọng; được đánh giá cao; có tiếng tăm; nổi danh (geachtet, geschätzt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angesehen /a/

dáng kính, dược qúy trọng, dắng kính, được kính trọng; nổi tiéng, nổi danh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

angesehen

[DE] angesehen

[EN] regarded, respected, distinguished

[FR] vu

[VI] đã xem