Việt
được kính trọng
đã xem
dáng kính
dược qúy trọng
dắng kính
được đánh giá cao
có tiếng tăm
nổi danh
Anh
regarded
respected
distinguished
Đức
angesehen
Pháp
vu
Das hängt u. a. damit zusammen, dass möglichst nur solche Mikroorganismen eingesetzt werden, die den Status „Generell als sicher angesehen“ besitzen.
Sự kiện này liên quan đến các đòi hỏi về tính an toàn cao, vì chỉ có vi sinh vật được đánh giá “là an toàn” mới được sử dụng.
Kategorie 2: Stoffe, die als krebserzeugend für den Menschen angesehen werden sollten (z.B. aufgrund von Tierversuchen).
Loại 2: Các chất nên được xem là những chất gây ung thư cho người (t.d. dựa vào thí nghiệm trên thú vật)
Eine Tätigkeit oder eine Gruppe von Tätigkeiten, die Ressourcen (z.B. chemische Grundstoffe) verwendet und die ausgeführt wird, um die Umwandlung von Eingaben (z.B. von chemischen Edukten) in Ergebnisse (z.B. chemische Produkte) in festgelegter Art und Weise (Verfahren) zu ermöglichen, kann als Prozess angesehen werden.
Một công việc hay một nhóm công việc được thực hiện và dùng tài nguyên (t.d. như nguyên liệu hóa chất) để biến chế những nguyên liệu ban đầu (t.d. nguyên liệu hóa học) thành sản phẩm (t.d. thành phẩm hóa học) theo một kỹ thuật nhất định cũng có thể xem như là một quá trình.
Bei einer Vergleichsmessung, z. B. mit dem Endmaß, kann dessen Maß als richtiger Wert angesehen werden.
Khi đo so sánh, thí dụ như đo với căn mẫu, thì có thể xem trị số đo là trị số đúng.
Die vollbesetzte Außenschale der Edelgase gilt als besonders stabil und kann als Ideal für alle anderen Atome angesehen werden.
Lớp vỏ ngoài bão hòa của các khí trơ đặc biệt bền vững và được xem như lý tưởng cho tất cả các nguyên tử khác.
angesehen /(Adj.)/
được kính trọng; được đánh giá cao; có tiếng tăm; nổi danh (geachtet, geschätzt);
angesehen /a/
dáng kính, dược qúy trọng, dắng kính, được kính trọng; nổi tiéng, nổi danh.
[DE] angesehen
[EN] regarded, respected, distinguished
[FR] vu
[VI] đã xem