vu,vue
vu, vue [vy] adj., n. m. và prép. I. adj. Nhìn thấy. > Loc. Thân Ni vu, ni connu: Không ai thấy cũng không ai biết; không biết gì hết. -C’est tout vu: Đã xem xét đầy đủ, không cần xem xét lại nữa. -> Être bien, mal vu: Đưọc đánh giá cao, đưọc coi trọng; không đưọc đánh giá cao, không đưọc coi trọng. II. n. m. 1. Chose faite au vu et au su de tous: Việc làm công khai. 2. HCHÍNH Sur le vu de: Sau khi xem xét trực tiếp. Sur le vu des pièces: Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu. III. prép. Chiếu theo; vì, do. Vu ses états de service: Chiếu theo quá trình công tác của ông ta. > Loc. conj. Thân Vu que: Xét rằng, vì lẽ. Je n' ai rien dit, vu qu’il se serait fâché: Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.