TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vue

VIEW

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ELEVATION

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

subscheme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vue

ANSICHT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Sicht

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Unterschema

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vue

VUE

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

schéma externe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sous-schéma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vue externe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir une bonne vue

Nhìn tinh.

Billet, mandat payable à vue

Chi phiếu ngân phiếu trả theo xuất trình.

L’eau baisse à vue d’œil

Nưóc xuống nhanh trông thấy.

la vue des chasseurs, le gibier fuit

Khi nhìn thấy những nguôi thợ săn, con mồi liền bô chạy.

Vue de côté

Cách nhìn từ phía bên cạnh. >

La côte est en vue

Bờ biển có thể nhận thấy bằng mắt; dã nhìn thấy bờ.

Personnalités en vue

Những nhân vật nổi tiếng.

Avoir une belle vue de sa fenêtre

Từ của sổ có thể nhìn thấy phong cảnh dẹp.

Acheter des vues de Londres

Mua các bức tranh phong cảnh Luân Đôn.

Travailler en vue de réussir, en vue d’un examen

Làm việc dể thành dạt, dể thi.

Sur le vu des pièces

Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu.

Vu ses états de service

Chiếu theo quá trình công tác của ông ta.

Je n'ai rien dit, vu qu’il se serait fâché

Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schéma externe,sous-schéma,vue,vue externe /IT-TECH/

[DE] Unterschema

[EN] subscheme; view

[FR] schéma externe; sous-schéma; vue; vue externe

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vue

vue

Ansicht, Sicht

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vue

vue [vy] n. f. 1. Thị giác. > Cách nhìn. Avoir une bonne vue: Nhìn tinh. > Loc. Thân En mettre plein la vue: L' oe ai. 2. Sự nhìn, sự nhìn thấy. Dissimuler qqch à la vue de qqn: Giấu cái gi khi nhìn thấy ai. La vue de toute cette misère nous a bouleversés: Chúng tôi ngao ngán khi nhìn thấy tất cả sự khốn khổ dó. -Loc. Connaître qqn de vue: Quen mặt ai (nhung chua nói chuyện). -THUDNG Billet, mandat payable à vue: Chi phiếu ngân phiếu trả theo xuất trình. > Loc. adv. A première vue: Thoạt nhìn. -A vue d’œil: Nhìn qua; rất nhanh, thây vụt qua, trông thấy. L’eau baisse à vue d’œil: Nưóc xuống nhanh trông thấy. -Thân A vue de nez: Ước chùng. > Loc. prép. A la vue de: Khi. nhìn thây. À la vue des chasseurs, le gibier fuit: Khi nhìn thấy những nguôi thợ săn, con mồi liền bô chạy. 3. Cách nhìn. Vue de côté: Cách nhìn từ phía bên cạnh. > Loc. adj. En vue: Nhìn' thấy đuọc, có thể nhận thấy bằng mat. La côte est en vue: Bờ biển có thể nhận thấy bằng mắt; dã nhìn thấy bờ. -Bóng Hàng đầu, quan trọng, nổi tiếng. Personnalités en vue: Những nhân vật nổi tiếng. 4. Phong cảnh, khoảng nhìn, quang cảnh. Avoir une belle vue de sa fenêtre: Từ của sổ có thể nhìn thấy phong cảnh dẹp. 5. Tranh phong cảnh. Acheter des vues de Londres: Mua các bức tranh phong cảnh Luân Đôn. 6. XDỰNG, IUẬT Của sổ. 7. Bóng, Văn Tài nhận biết, nắm bắt về tinh thần. > Thdụng Seconde, double vue: Tài thiên nhãn. 8. Quan niệm; ý kiến, cái nhìn bao quát. Des vues intéressantes: Ý kiến thú vị. -Une vue de l’esprit: Một quan niệm thuần túy lý thuyết. 9. Ý định, dụ kiến. Cela n’entre pas dans mes vues: Cái này không nằm trong dự kiến của tôi. -rAvoir qqch en vue: -Có cái gì trong tầm tay, hy vọng đạt đuọc cái gì. Avoir qqn en vue: Có ý định cầu ai giúp đỡ. Avoir des vues sur qqn: Để ý đến ai, luu ý dùng ai vào việc gì, muốn kết hôn vói ai. En vue de: Vói mục đích, để. Travailler en vue de réussir, en vue d’un examen: Làm việc dể thành dạt, dể thi.

vu,vue

vu, vue [vy] adj., n. m. và prép. I. adj. Nhìn thấy. > Loc. Thân Ni vu, ni connu: Không ai thấy cũng không ai biết; không biết gì hết. -C’est tout vu: Đã xem xét đầy đủ, không cần xem xét lại nữa. -> Être bien, mal vu: Đưọc đánh giá cao, đưọc coi trọng; không đưọc đánh giá cao, không đưọc coi trọng. II. n. m. 1. Chose faite au vu et au su de tous: Việc làm công khai. 2. HCHÍNH Sur le vu de: Sau khi xem xét trực tiếp. Sur le vu des pièces: Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu. III. prép. Chiếu theo; vì, do. Vu ses états de service: Chiếu theo quá trình công tác của ông ta. > Loc. conj. Thân Vu que: Xét rằng, vì lẽ. Je n' ai rien dit, vu qu’il se serait fâché: Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

VUE

[DE] ANSICHT

[EN] ELEVATION; VIEW

[FR] VUE