vue
vue [vy] n. f. 1. Thị giác. > Cách nhìn. Avoir une bonne vue: Nhìn tinh. > Loc. Thân En mettre plein la vue: L' oe ai. 2. Sự nhìn, sự nhìn thấy. Dissimuler qqch à la vue de qqn: Giấu cái gi khi nhìn thấy ai. La vue de toute cette misère nous a bouleversés: Chúng tôi ngao ngán khi nhìn thấy tất cả sự khốn khổ dó. -Loc. Connaître qqn de vue: Quen mặt ai (nhung chua nói chuyện). -THUDNG Billet, mandat payable à vue: Chi phiếu ngân phiếu trả theo xuất trình. > Loc. adv. A première vue: Thoạt nhìn. -A vue d’œil: Nhìn qua; rất nhanh, thây vụt qua, trông thấy. L’eau baisse à vue d’œil: Nưóc xuống nhanh trông thấy. -Thân A vue de nez: Ước chùng. > Loc. prép. A la vue de: Khi. nhìn thây. À la vue des chasseurs, le gibier fuit: Khi nhìn thấy những nguôi thợ săn, con mồi liền bô chạy. 3. Cách nhìn. Vue de côté: Cách nhìn từ phía bên cạnh. > Loc. adj. En vue: Nhìn' thấy đuọc, có thể nhận thấy bằng mat. La côte est en vue: Bờ biển có thể nhận thấy bằng mắt; dã nhìn thấy bờ. -Bóng Hàng đầu, quan trọng, nổi tiếng. Personnalités en vue: Những nhân vật nổi tiếng. 4. Phong cảnh, khoảng nhìn, quang cảnh. Avoir une belle vue de sa fenêtre: Từ của sổ có thể nhìn thấy phong cảnh dẹp. 5. Tranh phong cảnh. Acheter des vues de Londres: Mua các bức tranh phong cảnh Luân Đôn. 6. XDỰNG, IUẬT Của sổ. 7. Bóng, Văn Tài nhận biết, nắm bắt về tinh thần. > Thdụng Seconde, double vue: Tài thiên nhãn. 8. Quan niệm; ý kiến, cái nhìn bao quát. Des vues intéressantes: Ý kiến thú vị. -Une vue de l’esprit: Một quan niệm thuần túy lý thuyết. 9. Ý định, dụ kiến. Cela n’entre pas dans mes vues: Cái này không nằm trong dự kiến của tôi. -rAvoir qqch en vue: -Có cái gì trong tầm tay, hy vọng đạt đuọc cái gì. Avoir qqn en vue: Có ý định cầu ai giúp đỡ. Avoir des vues sur qqn: Để ý đến ai, luu ý dùng ai vào việc gì, muốn kết hôn vói ai. En vue de: Vói mục đích, để. Travailler en vue de réussir, en vue d’un examen: Làm việc dể thành dạt, dể thi.
vu,vue
vu, vue [vy] adj., n. m. và prép. I. adj. Nhìn thấy. > Loc. Thân Ni vu, ni connu: Không ai thấy cũng không ai biết; không biết gì hết. -C’est tout vu: Đã xem xét đầy đủ, không cần xem xét lại nữa. -> Être bien, mal vu: Đưọc đánh giá cao, đưọc coi trọng; không đưọc đánh giá cao, không đưọc coi trọng. II. n. m. 1. Chose faite au vu et au su de tous: Việc làm công khai. 2. HCHÍNH Sur le vu de: Sau khi xem xét trực tiếp. Sur le vu des pièces: Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu. III. prép. Chiếu theo; vì, do. Vu ses états de service: Chiếu theo quá trình công tác của ông ta. > Loc. conj. Thân Vu que: Xét rằng, vì lẽ. Je n' ai rien dit, vu qu’il se serait fâché: Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.