Việt
được ưa chuộng
được yêu thích
được hâm mộ
Đức
gefragt
Hier sind chemisch beständige Kunststoffarmaturen gefragt.
Yêu cầu ở đây là phải dùng các phụ kiện chất dẻo bền hóa học.
In jüngster Zeit sind häufig vermehrt Flaschen gefragt, die aus mehreren Schichten bestehen.
Thời gian gần đây, nhu cầu về chai nhiều lớpngày càng tăng,
In der Realisierungsphase sind die Potenzen der Lenkungsqualität gefragt, d. h. das Maß der Anpassung der realen Fertigung an dem zugrunde liegenden Realisierungsplan.
Giai đoạn này đòi hỏi khả năng điều khiểncao, nghĩa là thích nghi sản xuất trong thựctế với kế hoạch thực hiện đã đặt ra.
dieser Artikel ist stark gefragt
mặt hàng này rất được ưa chuộng.
gefragt /phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ fragen. gefragt (Adj.; -er, -este)/
được ưa chuộng; được yêu thích; được hâm mộ;
dieser Artikel ist stark gefragt : mặt hàng này rất được ưa chuộng.