TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefragt

được ưa chuộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được yêu thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hâm mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gefragt

gefragt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hier sind chemisch beständige Kunststoffarmaturen gefragt.

Yêu cầu ở đây là phải dùng các phụ kiện chất dẻo bền hóa học.

In jüngster Zeit sind häufig vermehrt Flaschen gefragt, die aus mehreren Schichten bestehen.

Thời gian gần đây, nhu cầu về chai nhiều lớpngày càng tăng,

In der Realisierungsphase sind die Potenzen der Lenkungsqualität gefragt, d. h. das Maß der Anpassung der realen Fertigung an dem zugrunde liegenden Realisierungsplan.

Giai đoạn này đòi hỏi khả năng điều khiểncao, nghĩa là thích nghi sản xuất trong thựctế với kế hoạch thực hiện đã đặt ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser Artikel ist stark gefragt

mặt hàng này rất được ưa chuộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefragt /phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ fragen. gefragt (Adj.; -er, -este)/

được ưa chuộng; được yêu thích; được hâm mộ;

dieser Artikel ist stark gefragt : mặt hàng này rất được ưa chuộng.