Việt
ghép nối
liên kết
Anh
jointed
articulated
Đức
gegliedert
knickgelenkt
gelenkig
Der Schaltplan wird in Schaltkreise gegliedert (Bild 1), die die Bauteile mit zusammenhängenden Funktionen zusammenfassen.
Sơ đồ mạch được phân thành các mạch đóng mở (Hình 1), tại đó các cấu kiện với chức năng có liên quan được tập hợp lại với nhau.
Die Schneckenstege sind in Stegabschnitte gegliedert in welche die Stifte von außen bis fast auf den Schneckenkern hineinragen.
Chiều dài sống lưng của trục vít được phân chia thành nhiều đoạn, trên đó có gắn các chốt ghim từ ngoài vào đến tâm trục vít.
Ein PCR-Zyklus ist in die drei Phasen: Denaturierung, Annealing und Synthese gegliedert.
Chu trình PCR được chia thành ba giai đoạn: biến tính, gắn mồi và tổng hợp.
Der Abschnitt Überprüfen von Kenntnissen ist zum Wiederholen und Festigen des Gelernten gedacht und entsprechend den größeren Buchabschnitten fortlaufend gegliedert.
Việc tra kiểm phần kiến thức là để ôn lại và nhớ kỹ những gì đã học và được sắp xếp tương ứng các đề mục của quyển sách.
knickgelenkt,gelenkig,gegliedert
knickgelenkt, gelenkig, gegliedert
gegliedert /adj/XD/
[EN] jointed (được)
[VI] (được) ghép nối, liên kết