TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geladen

phân từ II của động từ laden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geladen

charged

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

geladen

geladen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

geladen

chargé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nukleinsäuren sind aufgrund der Phosphatreste im Zuckerphosphatgerüst bei physiologischem pH- Wert negativ geladen (Seite 14).

Nucleic acid, do phosphate gốc của chúng với cấu trúc glucose-phosphate, có tích điện âm trong môi trường pH sinh lý (trang 14).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Akkumulator geladen:

Nạp điện ắc quy:

Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.

Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.

Über die Gleichrichtung im Inverter und den Gleichspannungswandler wird die Hochvolt-Batterie geladen.

Ắc quy điện áp cao được nạp thông qua bộ chỉnh lưu trong bộ đảo điện và bộ biến đổi điện áp một chiều.

Mit dieser Spannung wird die Zünd- und Lichtanlage betrieben bzw. eine vorhandene Batterie geladen.

Điện áp này được dùng để cung cấp cho hệ thống đánh lửa và hệ thống đèn hoặc để sạc bình ắc quy có sẵn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geladen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ laden;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geladen /ENG-ELECTRICAL/

[DE] geladen

[EN] charged

[FR] chargé

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

geladen

charged