Việt
phân từ II của động từ laden
Anh
charged
Đức
geladen
Pháp
chargé
Nukleinsäuren sind aufgrund der Phosphatreste im Zuckerphosphatgerüst bei physiologischem pH- Wert negativ geladen (Seite 14).
Nucleic acid, do phosphate gốc của chúng với cấu trúc glucose-phosphate, có tích điện âm trong môi trường pH sinh lý (trang 14).
Akkumulator geladen:
Nạp điện ắc quy:
Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.
Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.
Über die Gleichrichtung im Inverter und den Gleichspannungswandler wird die Hochvolt-Batterie geladen.
Ắc quy điện áp cao được nạp thông qua bộ chỉnh lưu trong bộ đảo điện và bộ biến đổi điện áp một chiều.
Mit dieser Spannung wird die Zünd- und Lichtanlage betrieben bzw. eine vorhandene Batterie geladen.
Điện áp này được dùng để cung cấp cho hệ thống đánh lửa và hệ thống đèn hoặc để sạc bình ắc quy có sẵn.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ laden;
geladen /ENG-ELECTRICAL/
[DE] geladen
[EN] charged
[FR] chargé