chargé,chargée
chargé, ée [faR^e] adj. và n. m. I. adj. 1. Chất nặng, đay. Un porteur chargé de bagages: Ngưòi khuân vác chất nặng hành lý. Thân Etre chargé comme un baudet: Bị chất nặng như con lừa. 2. Fusil chargé: Súng dã nạp dạn. 3. Lettre chargée: Thư chứa các vật quý giá. 4. Ï Rối loạn, nặng nề. Avoir l’estomqc chargé: BỊ dầy bụng. Langue chargée: BỊ lưõi trắng. 5. Bóng Phủ đầy, nhiều. Ciel chargé de nuages noirs: Tròi dầy mây đen. Un vieillard chargé, d’ans et d’honneurs: Một ông già nhiều tuổi và dầy vinh dự. 6. Cuờng điệu, khoa trương. Un récit chargé: Một câu chuyện cuồng điệu. Le rococo est le style chargé par excellence: Rôcôcô là kiểu trang trí khoa trưong tiêu biểu nhất. hỏi diễn châm biếm. hỏi diễn châm biếm. Chịu trách nhiệm. Etre chargé de famille: Chịu trách nhiệm gia dinh. Chargé d’une mission officielle: Chịu trách nhiệm một công vụ. 8. Tích điện. Corps chargé positivement, négativement: Vật tích diện dưong, âm. n. n. m. 1. Chargé de cours: Giảng viên (đại học). 2. Chargé d’affaires: Đại biện lâm thơi. Le chargé d’affaires remplace l’ambassadeur rappelé par son gouvernement: Đại biện lâm thòi thay thế dại sứ dưoc chính phủ gọi về nitóc. 3. Chargé de mission: Người nhận họp đồng (trong một nhiệm vụ). chargement (JaRjgmcü n. m. Sự chất lên, sự đặt lên. 1. Sự xếp hàng, sự bốc hàng (lên một con vật, tàu xe). Chargement d’un train de marchandises: Sự bốc hàng hóa lên xe lửa. t> Par ext: Hàng hóa (bốc lên tàu xe). Arrimer le chargement: xếp hàng hóa. 2. Sự khai giá trị (thư từ, bưu kiện, ở bưu điện). Sự nạp (đạn, phim). Un appareil à chargement automatique: Môt máy nạp tự dộng.