TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gemacht

giả vò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ vĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vò vịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bình thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gượng gạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein - er Mann người có địa vị trong cuộc sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi thành đạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gemacht

gemacht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Besonders leicht werden organische Stoffe durch Biokorrosion verändert und unbrauchbar gemacht.

Đặc biệt là các chất hữu cơ dễ bị thay đổi, do ăn mòn sinh học, và trở nên vô dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.

Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei höheren Werkzeugtemperaturen müssen entsprechende Zeitzuschläge gemacht werden.

Khi nhiệt độ khuôn cao hơn, thời gian phụ trội tương ứng phải được tính thêm vào.

Durch das Härten werden Stähle hart und verschleißfest (Bild 3) gemacht.

Tôi là quy trình làm thép trở nên cứng và chịu mài mòn tốt hơn (Hình 3).

Die gewonnenen Erkenntnisse werden dokumentiert und allen zuständigen Bereichen zugängig gemacht.

Những kết quả đạt được qua đánh giá được lập thành dữ liệu và thông báo cho tất cả các bộ phận liên hệ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemacht /a/

1. giả vò, vỏ vĩnh, vò vịt, giả đò, không tự nhiên, không bình thưòng, gượng gạo, giả tạo; 2. nhân tạo, giả; 3.: ein - er Mann người có địa vị trong cuộc sóng, ngưỏi thành đạt.