Việt
giả vò
vỏ vĩnh
vò vịt
giả đò
không tự nhiên
không bình thưòng
gượng gạo
giả tạo
nhân tạo
giả
: ein - er Mann người có địa vị trong cuộc sóng
ngưỏi thành đạt.
Đức
gemacht
Besonders leicht werden organische Stoffe durch Biokorrosion verändert und unbrauchbar gemacht.
Đặc biệt là các chất hữu cơ dễ bị thay đổi, do ăn mòn sinh học, và trở nên vô dụng.
Die Bedeutung der Rechtecke wird durch die eingeschriebene Benennung kenntlich gemacht.
Ý nghĩa các hình chữ nhật được làm rõ bằng các tên gọi điền vào trong.
Bei höheren Werkzeugtemperaturen müssen entsprechende Zeitzuschläge gemacht werden.
Khi nhiệt độ khuôn cao hơn, thời gian phụ trội tương ứng phải được tính thêm vào.
Durch das Härten werden Stähle hart und verschleißfest (Bild 3) gemacht.
Tôi là quy trình làm thép trở nên cứng và chịu mài mòn tốt hơn (Hình 3).
Die gewonnenen Erkenntnisse werden dokumentiert und allen zuständigen Bereichen zugängig gemacht.
Những kết quả đạt được qua đánh giá được lập thành dữ liệu và thông báo cho tất cả các bộ phận liên hệ.
gemacht /a/
1. giả vò, vỏ vĩnh, vò vịt, giả đò, không tự nhiên, không bình thưòng, gượng gạo, giả tạo; 2. nhân tạo, giả; 3.: ein - er Mann người có địa vị trong cuộc sóng, ngưỏi thành đạt.