Việt
trung bình
kha khá
tạm được
thỏa đáng
đủ.
Anh
sufficient
Đức
genügend
Pháp
suffisant
heiße Flächen genügend lange abkühlen lassen und gegen erneutes Erhitzen sichern
Các bề mặt làm nóng phải làm nguội đủ lâu và khóa chống gây nóng lại
Es sind genügend Handfeuerlöscher und Löschdecken bereit zu halten.
Phải có đủ bình chữa cháy bằng tay và chăn dập tắt lửa.
v … für alle Fahrgäste genügend (auch beheizte) Frischluft zur Verfügung steht.
Tất cả hành khách trong xe có đủ không khí sạch
:: Nicht genügend Material dosiert.
:: Định lượng nguyên liệu không đủ .
Den kürzeren Molekülen stehen nicht genügend Wasserstoffatome zur Verfügung.
Vì các phân tử ngắn hơn không đủ số nguyên tử hydro cần thiết
genügend /a/
trung bình, kha khá, tạm được, thỏa đáng, đủ.