Việt
đúng hệt
giông y
ngay như
y như
đúng cách đó
đúng như thế đó
cũng tốt như thế
Đức
genauso
Dessen zeitlicher Ablauf ist genauso wie der Spannungsverlauf gegenüber den anderen Spulenfeldern um 120° versetzt.
Tiến trình theo thời gian của các từ trường này cũng giống như tiến trình của điện áp, lệch với từ trường các cuộn dây khác 120°.
Dabei sind Carrierproteine genauso spezifisch wie Enzyme und transportieren nur die zu ihnen passenden Stoffe.
Theo đó protein vận chuyển cũng đặc thù như enzyme và chỉ vận chuyển những chất thích hợp với chúng.
Standardmäßig ist für Bioreaktoren, genauso wie für Anlagen in der Pharmaindustrie, ein Mittenrauwert Ra von ‰ 0,8 μm einzuhalten.
Theo tiêu chuẩn, độ nhám Ra ≤ 0,8 µm đối với các lò phản ứng sinh học cũng như các thiết bị sản xuất trong ngành dược phẩm.
Und genauso ist es in jedem Hotel, in jedem Haus, in jeder Stadt.
Trong mỗi khách sạn, mỗi ngôi nhà, mỗi thành phố cũng đều y như thế.
In mancher Hinsicht geht das Leben genauso weiter wie vor der Großen Uhr.
Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.
das Wetter ist heute genauso schlecht wie gestern
thời tiết hôm nay cũng tệ như hôm qua.
genauso /(Adv.)/
giông y; ngay như; y như; đúng cách đó; đúng hệt; đúng như thế đó;
das Wetter ist heute genauso schlecht wie gestern : thời tiết hôm nay cũng tệ như hôm qua.
genauso /gut (Adv.)/
cũng tốt như thế;
genauso /adv/
đúng hệt; genauso