TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

genommen

part II của nehmen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đúng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ nehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

genommen

genommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der dritte: "Wer hat von meinem Brötchen genommen?"

Chú thứ ba nói:- Ai đã ăn bánh của tôi?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bleibende Regelabweichung muss in Kauf genommen werden (Proportionalabweichung)

Phải chấp nhận độ sai lệch điều chỉnh còn tồn tại (Độ lệch tỷ lệ)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verbraucher ist also streng genommen ein Energieumwandler.

Vì vậy cũng có thể nói rằng thiết bị tiêu thụ là thiết bị biến đổi năng lượng.

Genau genommen,lässt sich Energie nicht erzeugen, sondern nur umwandeln.

Thực ra năng lượng không được tạo ra mà chỉ biến đổi,

Die Fügeflächen werden nun rasch vom Heizelement genommen und anschließend durch Gegeneinanderdrücken gefügt.

Bấy giờ các bề mặt để hàn được tách ra khỏi bộ nung và ngay sau đó được hàn với nhau bằng lực nén trực diện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genommen /(Adj.)/

thật ra; nói đúng ra; quả là;

genommen /[ga'noman]/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ nehmen;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

genommen

part II của nehmen.