Việt
part II của nehmen.
thật ra
nói đúng ra
quả là
phân từ II của động từ nehmen
Đức
genommen
Der dritte: "Wer hat von meinem Brötchen genommen?"
Chú thứ ba nói:- Ai đã ăn bánh của tôi?
Bleibende Regelabweichung muss in Kauf genommen werden (Proportionalabweichung)
Phải chấp nhận độ sai lệch điều chỉnh còn tồn tại (Độ lệch tỷ lệ)
Der Verbraucher ist also streng genommen ein Energieumwandler.
Vì vậy cũng có thể nói rằng thiết bị tiêu thụ là thiết bị biến đổi năng lượng.
Genau genommen,lässt sich Energie nicht erzeugen, sondern nur umwandeln.
Thực ra năng lượng không được tạo ra mà chỉ biến đổi,
Die Fügeflächen werden nun rasch vom Heizelement genommen und anschließend durch Gegeneinanderdrücken gefügt.
Bấy giờ các bề mặt để hàn được tách ra khỏi bộ nung và ngay sau đó được hàn với nhau bằng lực nén trực diện.
genommen /(Adj.)/
thật ra; nói đúng ra; quả là;
genommen /[ga'noman]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ nehmen;