Việt
hình học
Anh
geometric
geometrical
Đức
geometrisch
Pháp
géométrique
Fräsen ist ein maschinell spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch bestimmten Schneiden.
Phay là một phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng máy với lưỡi cắt có dạng hình học được xác định.
Drehen ist ein maschinell spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch bestimmter Schneide.
Tiện là phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng máy với lưỡi cắt có dạng hình học nhất định.
Schleifen ist ein spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch unbestimmten Schneiden (Bild 1).
Mài là phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng những cạnh cắt với dạng hình học không xác định (Hình 1).
Honen ist eine Feinbearbeitung durch Spanen mit gebundenen Schleifkörpern, die geometrisch unbestimmte Schneiden aufweisen.
Mài khôn là phương pháp gia công tinh qua cắt gọt tạo phoi bằng những hạt đá mài được kết nối với nhau với các cạnh cắt có dạng hình học không xác định.
Die Werkzeugschneiden sind geometrisch bestimmt bzw. unbestimmt.
Các cạnh cắt của dụng cụ có dạng hình học xác định và không xác định.
geometrisch /adj/HÌNH/
[EN] geometric, geometrical
[VI] hình học