Việt
không tiếng động
không ồn
không có tạp âm
Anh
low-noise
silent
Đức
geräuscharm
Strömungspumpen sind geräuscharm, da der Druckaufbau nahezu pulsationsfrei und kontinuierlich erfolgt.
Bơm lưu lượng gây ít tiếng ồn vì áp suất tăng liên tục và hầu như không có dao động.
:: Reinraumtauglich und geräuscharm.
:: Phù hợp cho phòng s ạch và ít tiếng ồn.
Darüber hinaus lassen sich hydraulische Stempel feinfühliger regeln, verbrauchen weniger Energie und sind geräuscharm.
Ngoài ra chày dập hoạt động bằng thủy lực có thể tinh chỉnh, tiêu thụ ít năng lượng hơn và chạy êm hơn.
geräuscharm /a (kĩ thuật)/
không tiếng động, không ồn, không có tạp âm; yên tĩnh; Getriebe mit - en Gängen buổi phát thanh không có tạp âm.