Việt
phân từ II của động từ Schleifen
được mài nhẵn
được gọt giũa
chải chuốt
điêu luyện
cay độc
cay nghiệt
Đức
geschliffen
Die Bremsfläche ist feingedreht oder geschliffen.
Mặt phanh được tiện nhẵn hay mài.
Zylinderstifte mit Linsenkuppe sind geschliffen (Toleranzfeld m6).
Chốt trụ với phần đầu hình tròn bầu được mài (vùng dung sai m6).
Sie können blankgezogen, geschliffen und poliert oder warmgewalzt sein.
Tất cả các loại thép kết cấu đều có thể được dùng để sản xuất thép thanh.
Die Zapfen sind in der Randschicht gehärtet und geschliffen.
Những nơi này đều được tôi cứng bề mặt và được mài.
geschliffen mit Korn 400
Đánh bóng với hạt 400
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ Schleifen;
geschliffen /(Adj.)/
được mài nhẵn; được gọt giũa; chải chuốt; điêu luyện;
(cảch nói) cay độc; cay nghiệt (scharf);