TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschliffen

phân từ II của động từ Schleifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mài nhẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được gọt giũa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải chuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điêu luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cay độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cay nghiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geschliffen

geschliffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Bremsfläche ist feingedreht oder geschliffen.

Mặt phanh được tiện nhẵn hay mài.

Zylinderstifte mit Linsenkuppe sind geschliffen (Toleranzfeld m6).

Chốt trụ với phần đầu hình tròn bầu được mài (vùng dung sai m6).

Sie können blankgezogen, geschliffen und poliert oder warmgewalzt sein.

Tất cả các loại thép kết cấu đều có thể được dùng để sản xuất thép thanh.

Die Zapfen sind in der Randschicht gehärtet und geschliffen.

Những nơi này đều được tôi cứng bề mặt và được mài.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

geschliffen mit Korn 400

Đánh bóng với hạt 400

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschliffen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ Schleifen;

geschliffen /(Adj.)/

được mài nhẵn; được gọt giũa; chải chuốt; điêu luyện;

geschliffen /(Adj.)/

(cảch nói) cay độc; cay nghiệt (scharf);