Việt
được mài nhẵn
được gọt giũa
chải chuốt
điêu luyện
Anh
polished
abrasive
ground-in
Đức
geschliffen
v Zu hohe Wärmeaufnahme durch geschliffenen oder abgeschmirgelten Kolbenboden.
Hấp thụ nhiệt quá cao do đầu piston được mài nhẵn hay đánh bóng.
v Kolbenboden zur Reinigung nicht blank schleifen oder abschmirgeln, da Überhitzung und erhöhter Ölkohleansatz eintreten können.
Để làm sạch đầu piston, không được mài nhẵn hay đánh bóng bằng giấy nhám để tránh gây quá nhiệt và tăng cặn than tích tụ.
Im Schliffbild einer polierten und geätzten Metallfläche erkennt man unter dem Mikroskop die Körner und die Korngrenzen, die sich als dünne Linien zwischen den Körnern abzeichnen (Bild 2).
Trên ảnh bề mặt của kim loại đã được mài nhẵn, đánh bóng và ăn mòn, ta có thể nhận ra dưới kính hiển vi các hạt và những đường ranh giới hạt là những đường viền mỏng bao bọc xung quanh hạt (Hình 2).
geschliffen /(Adj.)/
được mài nhẵn; được gọt giũa; chải chuốt; điêu luyện;
polished /điện/
abrasive, ground-in /điện/