TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được mài nhẵn

được mài nhẵn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được gọt giũa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải chuốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điêu luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được mài nhẵn

 polished

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abrasive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ground-in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

được mài nhẵn

geschliffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zu hohe Wärmeaufnahme durch geschliffenen oder abgeschmirgelten Kolbenboden.

Hấp thụ nhiệt quá cao do đầu piston được mài nhẵn hay đánh bóng.

v Kolbenboden zur Reinigung nicht blank schleifen oder abschmirgeln, da Überhitzung und erhöhter Ölkohleansatz eintreten können.

Để làm sạch đầu piston, không được mài nhẵn hay đánh bóng bằng giấy nhám để tránh gây quá nhiệt và tăng cặn than tích tụ.

Im Schliffbild einer polierten und geätzten Metallfläche erkennt man unter dem Mikroskop die Körner und die Korngrenzen, die sich als dünne Linien zwischen den Körnern abzeichnen (Bild 2).

Trên ảnh bề mặt của kim loại đã được mài nhẵn, đánh bóng và ăn mòn, ta có thể nhận ra dưới kính hiển vi các hạt và những đường ranh giới hạt là những đường viền mỏng bao bọc xung quanh hạt (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschliffen /(Adj.)/

được mài nhẵn; được gọt giũa; chải chuốt; điêu luyện;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polished /điện/

được mài nhẵn

 abrasive, ground-in /điện/

được mài nhẵn

 polished

được mài nhẵn