Việt
rèn
gia công áp lực
Anh
forged
wrought
Đức
geschmiedet
Kurbelwellen aus Stahl werden im Gesenk geschmiedet.
Trục khuỷu bằng thép được rèn trong khuôn dập.
Kolben, die sehr hohe Drücke auszuhalten haben, werden gepresst (geschmiedet).
Piston chịu áp suất rất cao được gia công đúc nén (rèn).
Die Kurbelwelle ist aus legiertem Vergütungsstahl geschmiedet und fünffach im Kurbelgehäuse in Dreistofflagern gelagert.
Trục khuỷu được rèn từ hợp kim thép nhiệt luyện và được đỡ bằng 5 ổ trục với 3 lớp vật liệu trong các te.
Hochwertige, mehrteilige Rä- der werden geschmiedet, d.h. die Radscheibe bzw. der Radstern werden gepresst und die Felge gewalzt und miteinander verschraubt.
Bánh xe chất lượng cao có nhiều chi tiết được rèn, nghĩa là sau khi đĩa bánh xe hoặc nan hoa bánh xe được dập ép, vành được cán, chúng được bắt đinh ốc với nhau.
Pleuelstangen (Bild 1) werden vorwiegend aus legiertem Vergütungsstahl, der im Gesenk geschmiedet wird, oder aus legiertem Stahlpulver als Sinterschmiedeteil (Bild 2) hergestellt.
Thanh truyền (Hình 1) chủ yếu được sản xuất từ hợp hợp kim đồng (CuPbSn) được ép vào đầu nhỏ thanh kim thép nhiệt luyện được rèn trong khuôn, hoặc từ hợp kim bột thép thành chi tiết rèn nung kết (Hình 2).
geschmiedet /adj/CT_MÁY/
[EN] forged (được)
[VI] (được) rèn
geschmiedet /adj/CƠ/
[EN] forged, wrought (đã)
[VI] rèn, gia công áp lực