Việt
cong
uón cong
có đuôị
uốn cong
Đức
geschweift
Da zu wenig Werkstoff vorhanden ist, muss zur Bildung des Außenrandes das Blech gestreckt (geschweift) werden.
Vì có rất ít vật liệu để sử dụng cho việc tạo bìa ngoài nên tấm phải bị kéo giãn (bị dần).
geschweift /(Adj.)/
có đuôị;
cong; uốn cong;
geschweift /a/
cong, uón cong; - e Klammern dấu ôm, dắu ngoặc nhọn.