Việt
nung kết
thiêu kết
Anh
sintered
Đức
gesintert
Jetzt wird das Teil Bräunling genannt (Bild 5). Beim nächsten Arbeitsschritt wird das Formteil gesintert (Bild 2).
Bây giờ chi tiếtđhượ c g ọ i là chi ti ế t hóa nâu (b ằ ng nhi ệ tay chất xúc tác) (Hình 5).
Die so hergestellten Grünlinge werden anschließend ähnlich einer Keramik bei ca. 400 °C freistehend in einem Umluftofen gesintert.
Sau đó các mẫu ép thô được xếp đứng rời nhau và nung thiêu kết ở nhiệt độ 400 °C tronglò có không khí nóng tuần hoàn, tương tự như nung gốm sứ.
gesintert /adj/CN_HOÁ, CT_MÁY, CƠ/
[EN] sintered (được)
[VI] (được) nung kết, thiêu kết