Việt
khỏi bệnh
khỏi ôm
bình phục
lại ngưòi
hồi phục
trở nên khả quan
Đức
gesunden
Auf diese Weise werden viele Schadstoffe durch einen gesunden Boden unschädlich gemacht und gelangen nicht in das Grundwasser.
Nhờ vậy, nhiều chất độc hại bị vô hiệu hóa bởi đất khỏe mạnh và không vào được nguồn nước ngầm.
In keinem anderen Ökosystem leben so viele verschiedene Arten mit so großen Individuenzahlen wie in einem gesunden Boden (Tabelle 2).
Không ở một hệ sinh thái nào khác lại có nhiều loài khác nhau với số cá thể lớn sinh sống như trong đất khỏe mạnh (Bảng 2).
Gemäß der Biostoffverordnung werden biologische Arbeitsstoffe in vier Risikogruppen eingestuft, wobei ausschließlich das Risiko einer Infektionserkrankung bei gesunden Arbeitnehmern maßgeblich ist (Bild 2).
Dựa vào quy định về vật liệu sinh học, các tác nhân sinh học được chia ra thành bốn nhóm nguy cơ, trong đó nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm của nhân viên không bệnh, đóng vai trò quan trọng (Hình 2).
Die lang wirksamen Insulinanaloga werden nach dem Spritzen verzögert freigesetzt und gelangen gleichmäßig über etwa 24 Stunden verteilt in das Blut, was den ständig kleinen Insulinausschüttungen aus der Bauchspeicheldrüse bei einem Gesunden in etwa entspricht.
Các insulin tương đồng có tác dụng lâu, sau khi tiêm có thể trì hoãn và phân phối đồng đều trong 24 đồng hồ trong máu, điều này gần như tương ứng với sự phân phối insulin từng giọt từ tuyến tụy ở một người khỏe mạnh.
Die Schadensstelle muss angeschliffen und alte Lackierungen bis auf die gesunden Schichten abgeschliffen werden.
Chỗ hư hại phải được mài sơ và những lớp sơn cũ phải được mài cho tới những lớp sơn còn tốt.
gesunden /(sw. V.; ist) (geh)/
khỏi bệnh; khỏi ôm; bình phục;
hồi phục; trở nên khả quan;
gesunden /vi (s)/
khỏi bệnh, khỏi ôm, bình phục, lại ngưòi; (sau khi khỏi bệnh) bình phục, hồi SÜC, lại ngưòi.