TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewollt

part II của wollen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gewollt

gewollt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Häufig ist allerdings eine bewusst unterschiedliche Schlauchwandstärke in den einzelnen Zonen gewollt, um am späteren Blasteil an den gewünschten Stellen die Wanddicke gezielt zu beeinfl ussen (Bild 2).

Tuy nhiên, thành ống thường được cố ý làm cho có độ dày khác nhau trên từng phân đoạn, nhờ đó có thể ảnh hưởng đến độ dày của chi tiết thổisau này ở những vị trí mong muốn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewollt /(Adj.)/

giả bộ; giả tạo; thiếu tự nhiên (gekünstelt, unnatürlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewollt

part II của wollen.