Việt
part II của wollen.
giả bộ
giả tạo
thiếu tự nhiên
Đức
gewollt
Häufig ist allerdings eine bewusst unterschiedliche Schlauchwandstärke in den einzelnen Zonen gewollt, um am späteren Blasteil an den gewünschten Stellen die Wanddicke gezielt zu beeinfl ussen (Bild 2).
Tuy nhiên, thành ống thường được cố ý làm cho có độ dày khác nhau trên từng phân đoạn, nhờ đó có thể ảnh hưởng đến độ dày của chi tiết thổisau này ở những vị trí mong muốn (Hình 2).
gewollt /(Adj.)/
giả bộ; giả tạo; thiếu tự nhiên (gekünstelt, unnatürlich);