Việt
giữ nguyên
không thay đổi.
Anh
constant
Đức
gleichbleibend
gleichbleibend hohes Drehmoment über dem nutzbaren Drehzahlbereich
Giữ momen xoắn lớn và đều trong phạm vi tốc độ quay sử dụng được
Diese Materialien besitzen einen gleichbleibend hohen Reibwert in allen Betriebszuständen.
Các vật liệu này có hệ số ma sát cao và không đổi trong mọi tình trạng vận hành.
Innerhalb dieses Drehzahlbereichs ist der Verbrauch mit 203 g/kWh gleichbleibend gering, während die Leistung kontinuierlich auf ein Maximum von 213 kW ansteigt (vgl. Bild 2, S. 736).
Trong phạm vi tốc độ này, mức tiêu thụ nhiên liệu 203 g/kWh vẫn thấp đều, trong khi công suất liên tục tăng lên đến trị số cao nhất 213 kW (so sánh với Hình 2, trang 736).
Theoretisch müsste im ganzen Drehzahlbereich bei gleicher Stellung der Drosselklappe sowohl der Kraftstoffverbrauch als auch das Drehmoment gleichbleibend sein, da eigentlich immer die glei che Energiemenge einer Zylinderfüllung die gleiche Drehkraft an der Kurbelwelle liefern müsste.
Theo lý thuyết, ở một vị trí không đổi của van tiết lưu trong suốt phạm vi tốc độ quay, không những mức tiêu thụ nhiên liệu mà cả momen xoắn cũng phải cố định, vì một lượng năng lượng cố định của thể tích nạp vào xi lanh phải luôn cung ứng một momen xoắn cố định lên trục khuỷu.
gleichbleibend /a/
giữ nguyên, không thay đổi.