gruseln /(sw. V.; hat)/
(unpers ) làm khiếp sợ;
làm khiếp đảm;
làm rợn tóc gáy (erschauern);
in der Dunkelheit gruselte es ihr : nàng cảm thấy rạn người khi ờ trong bóng dèm.
gruseln /(sw. V.; hat)/
cảm thấy làm khiếp sợ;
cảm thấy khiếp đảm;
cảm thấy rùng rợn (Grausen, Furcht empfin den);
ich gruselte mich ein wenig vor der Dunkelheit : tôi cảm thấy sờ sợ trong bóng tối dày đặc.