TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

harzen

lấy nhựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy mủ cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính như nhựa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạch vòng quanh vỏ cây để lấy nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩm nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quét nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trám nhựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn tiến chậm chạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

harzen

resinate vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

harzen

harzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

mit Harz imprägnieren .resiniferous harzhaltig

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

harzabsondernd

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für den Einsatz als Matrices für FVK kann grundsätzlich zwischen Universal-UP-Harzen (Standardharz mit durchschnittlichen Eigenschaften), elastische UP-Harzen (Harze mit erhöhter Zähigkeit), flammwidrige UP-Harzen und UP-Harzen mit hoher Wärme- oder/und Chemikalienbeständigkeit gewählt werden.

Khi sử dụng nhựa nền cho vật liệu composite, về cơ bản có thể chọn lựa giữa các loại nhựa polyester phổ thông không bão hòa (UP, nhựa tiêu chuẩn với đặc tính trung bình), nhựa UP đàn hồi (nhựa được tăng độ dai), nhựa UP chậm cháy hoặc nhựa UP chịu nhiệt và bền hóa chất.

Die Viskosität ist höher als die von UP-Harzen.

Độ nhớt cao hơn nhựa UP.

Die Schwindung ist geringer im Vergleich zu den UP-Harzen.

Độ co rút của nhựa EP thấp hơn so với nhựa UP.

Prepregs sind Halbzeuge aus reaktionsfähigen Harzen, wie z. B. UP-Harze.

Chất tẩm trước (Prepregs) là các bán thành phẩm từ nhựa có khả năng phản ứng như nhựa UP (nhựa polyester chưa no).

Matten lassen sich gut mit Harzen verarbeiten, weil sie wenig Fließwiderstand entgegensetzen.

Tấm chiếu có thể được gia công dễ dàng với nhựa keo vì chúng ít cản trở dòng chảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Baum harzt

cái cây đang tiết nhựa.

Từ điển Polymer Anh-Đức

resinate vb

harzen, mit Harz imprägnieren .resiniferous harzhaltig; harzabsondernd

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

harzen /(sw. V.; hat)/

tiết nhựa;

der Baum harzt : cái cây đang tiết nhựa.

harzen /(sw. V.; hat)/

(Forstw ) rạch vòng quanh vỏ cây để lấy nhựa;

harzen /(sw. V.; hat)/

tẩm nhựa; quét nhựa; trám nhựa;

harzen /(sw. V.; hat)/

(landsch , bes Schweiz ) diễn tiến chậm chạp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

harzen /I vt tẩm nhựa, quét nhựa, trán nhựa; II vi/

1. lấy nhựa, lấy mủ cây; 2. (thổ ngữ) dính như nhựa.