Việt
tiết nhựa
chảy nhựa
Đức
harzen
schwitzen
Qualitätsprüfung eines Kunststoffteiles
Kiểm tra chất lượng một chi tiết nhựa
3. Wie entnimmt man Elastomerteile aus dem Werkzeug?
3. Các chi tiết nhựa đàn hồi được lấy khỏi khuôn như thế nào?
Elastomerteile sind mit Auswerferstiften wegen ihrer Elastizität kaum zu entformen.
Do tính đàn hồi nên các chi tiết nhựa đàn hồi hầu như không thể tháo khuôn bằng các chốt đẩy.
Nach der Aushärtung des GFK-Teils erfolgt die Entformung und Nachbearbeitung.
Sau khi đã hóa rắn, chi tiết nhựa gia cường sợi thủy tinh được tách khỏi khuôn và gia công thêm.
Eine Presse zum Prägen von Kunststoffteilen wird mit der Hand beschickt (Bild 1).
Điều khiển kết nối cứng (bằng linh kiện)Một máy ép để dập nổi chi tiết nhựa đượcthao tác bằng tay (Hình 1).
der Baum harzt
cái cây đang tiết nhựa.
harzen /(sw. V.; hat)/
tiết nhựa;
cái cây đang tiết nhựa. : der Baum harzt
schwitzen /(sw. V.; hat)/
(cây) chảy nhựa; tiết nhựa;