Việt
vội vã
vội vàng
hấp tấp
cập rập
nhanh chóng
mau lẹ
sự vội vã
sự vội vàng
sự hấp tấp
động từ
Đức
Hast
Ei, Großmutter, was hast du für große Ohren! -
Bà ơi bà! Sao tai bà to thế?-
Ei, Großmutter, was hast du für große Augen! -
Bà ơi bà! Sao mắt bà to thế?-
Ei, Großmutter, was hast du für große Hände! -
Bà ơi bà! Sao tay bà to thế?-
Du hast keine Kleider und Schuhe, und willst tanzen!"
Giày, quần áo không có mà cũng đòi đi nhảy.
Aber, Großmutter, was hast du für ein entsetzlich großes Maul! -
Ui trời ơi! Sao mồm bà to đáng sợ quá!-
in größter [uóller] mit Hast
[một cách] vội vã.
Hast /die; -/
sự vội vã; sự vội vàng; sự hấp tấp;
hast /[hast]/
động từ;
Hast /f =/
sự] vội vã, vội vàng, hấp tấp, cập rập, nhanh chóng, mau lẹ; in größter [uóller] mit Hast [một cách] vội vã.