TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herabgesetzt

giảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

herabgesetzt

herabgesetzt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch das Verweben wird die faserparallele Druckfestigkeit herabgesetzt.

Qua quy trình dệt, độ bền nén theo chiều song song của sợi bị giảm đi.

Durch flammhemmende Zusätze, wie halogenhaltige Komponenten, wird die Brennbarkeit herabgesetzt.

Các chất phụ gia kìm hãm cháy như các thành phần có chứa halogen sẽ giảm khả năng

Diese Klebneigung kann durch geringere Temperaturen und niedrigere Geschwindigkeiten herabgesetzt werden.

Sự bám dính này có thể được giảm thiểu bằng cách hạ thấp nhiệt độ và dùng tốc độ chậm hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… ob das Motormoment herabgesetzt wird.

Có nên giảm momen động cơ hay không.

Durch diese Maß- nahme werden die Siedepunkte herabgesetzt.

Bằng phương pháp này nhiệt độ sôi được hạ xuống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herabgesetzt /a/

bi] giảm, sụt (giá),