herausfahren /(st. V.)/
(ist) chạy ra;
đi xe ra;
lái xe ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
der Zug fährt aus dem Bahn-hof heraus : đoàn tàu hỏa chạy ra khỏi nhà ga.
herausfahren /(st. V.)/
(ist) (từ đó) chạy ra đến chỗ này [aus + Dat : khỏi , từ ];
er ist/kam mit dem Wagen aus der Garage herausgefahren : hắn lái xe từ ga ra chạy ra.
herausfahren /(st. V.)/
(ist) (từ quê) ra thăm ai;
komm doch übers Wochen ende mal wieder zu uns herausgefahren : cuối tuần hãy ra ngoài này thăm chúng tòi nhé.
herausfahren /(st. V.)/
(hat) được chở ra;
được vận chuyển ra ngoài này;
herausfahren /(st. V.)/
(ist) (ugs ) chợt thốt ra;
gerade dieses Wort musste ihr herausfahrenl : thế mà cô ta lại buột miệng thốt ra từ ấy chứ!
herausfahren /(st. V.)/
(Jägeispr ) ra khỏi hang (thú rừng);