Việt
giải hấp
hòa tan
tan ra
Anh
elute
dissolve away
dissolve out
extract vb
Đức
herauslösen
extrahieren
Mit Tensiden lassen sich die für die Impfung erforderlichen Virusproteine (Impfantigene) aus der Virushülle herauslösen und für die Produktion des Impfstoffes weiter aufarbeiten.
Với tenside (hoạt chất bề mặt) virus protein (kháng nguyên tiêm chủng) là chất cần thiết để chế tạo vaccine, được tách ra từ vỏ virus và chuẩn bị cho việc sản xuất vaccine.
Das Eluieren (Herauslösen) der gebundenen Proteine und Verunreinigungen erfolgt durch Spülen der Trennsäule mit einer Salzlösung (z. B. NaCl-Lösung) kontinuierlich steigender Konzentration (Graduentenelution).
Rửa giải (giải thể) của các protein liên kết và các tạp chất bằng cách rửa cột tách với một dung dịch muối (thí dụ như dung dịch NaCl) liên tục tăng nồng độ.
Qualitäten mit hohen Weichmacheranteilen sind hier, wegen der Extraktion (= Herauslösen) des Weichmacher nicht mehr einsetzbar.
Các hỗn hợp với thành phần chất làm mềm cao không thể sử dụng được trong trường hợp này, bởi chất làm mềm dễ bị chiết tách ra.
extrahieren, herauslösen
herauslösen /vt/HOÁ/
[EN] elute
[VI] giải hấp (chất bị hấp phụ ở chất hấp phụ)
herauslösen /vt/CN_HOÁ/
[EN] dissolve away, dissolve out
[VI] hòa tan, tan ra