herauslesen /(st. V.; hat)/
tìm được khi đọc;
nhận biết khi đọc;
aus seinem Brief habe ich herausgelesen, dass er Kummer hat : khi đọc bức thư của ông ấy, tôi nhận thấy ông ấy có điều gỉ lo lắng.
herauslesen /(st. V.; hat)/
(ugs ) chọn lựa;
tuyển chọn trong quá trình đọc;