TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hindurch

có nghĩa 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hindurch

hindurch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hindurch

à travers

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

par

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In Wirklichkeit schaut Einstein durch die Alpen hindurch, hinaus in den Weltraum.

Đôi khi cái nhìn như thế này lam Einstein nhức đầu, khiến anh phải nhắm mắt, nằm nghỉ trên cái trường kỉ xanh bọc vải.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eingeschlossene Luft und überschüssiges Harz treten durch die Folie hindurch.

Không khí tồn đọng bên trong và nhựa thặng dư sẽ thoát ra xuyên qua lớp màng.

Bei gewölbten Oberflächen dreht man die Artikel auch unter dem Sieb hindurch.

Đối với các bềmặt cong phồng, người ta cũng có thể quaycác chi tiết in bên dưới lưới sàn.

Beim indirekten Heizelementschweißen wird die Wärme durch das Fügeteil hindurch zur Schweißstelle geleitet.

Khi hàn phẩn tử nung gián tiếp, nhiệt được truyền xuyên qua chi tiết đến vị trí mối hàn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Sonnenstrahlung erwärmt durch die Atmosphäre hindurch die Erdoberfläche.

Bức xạ mặt trời xuyên qua khí quyển làm mặt đất ấm lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis auf die Haut hindurch naß werden

bị thấm qua; 2, thòi gian: trong vòng..., trong thòi gian..., trong khi, trong lúc, trong qúa trình, khi...; das

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hindurch

à travers

hindurch

hindurch

par

hindurch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hindurch /adv (đặt sau danh từ)/

có nghĩa 1, (địa điểm): qua, xuyên qua; bis auf die Haut hindurch naß werden bị thấm qua; 2, thòi gian: trong vòng..., trong thòi gian..., trong khi, trong lúc, trong qúa trình, khi...; das ganze Jahn suốt năm.