Việt
có nghĩa 1
: qua
xuyên qua
Đức
hindurch
Pháp
à travers
par
In Wirklichkeit schaut Einstein durch die Alpen hindurch, hinaus in den Weltraum.
Đôi khi cái nhìn như thế này lam Einstein nhức đầu, khiến anh phải nhắm mắt, nằm nghỉ trên cái trường kỉ xanh bọc vải.
Eingeschlossene Luft und überschüssiges Harz treten durch die Folie hindurch.
Không khí tồn đọng bên trong và nhựa thặng dư sẽ thoát ra xuyên qua lớp màng.
Bei gewölbten Oberflächen dreht man die Artikel auch unter dem Sieb hindurch.
Đối với các bềmặt cong phồng, người ta cũng có thể quaycác chi tiết in bên dưới lưới sàn.
Beim indirekten Heizelementschweißen wird die Wärme durch das Fügeteil hindurch zur Schweißstelle geleitet.
Khi hàn phẩn tử nung gián tiếp, nhiệt được truyền xuyên qua chi tiết đến vị trí mối hàn.
Die Sonnenstrahlung erwärmt durch die Atmosphäre hindurch die Erdoberfläche.
Bức xạ mặt trời xuyên qua khí quyển làm mặt đất ấm lên.
bis auf die Haut hindurch naß werden
bị thấm qua; 2, thòi gian: trong vòng..., trong thòi gian..., trong khi, trong lúc, trong qúa trình, khi...; das
hindurch /adv (đặt sau danh từ)/
có nghĩa 1, (địa điểm): qua, xuyên qua; bis auf die Haut hindurch naß werden bị thấm qua; 2, thòi gian: trong vòng..., trong thòi gian..., trong khi, trong lúc, trong qúa trình, khi...; das ganze Jahn suốt năm.