Việt
lễ cưói
đám cưói
hôn lễ
lễ thành hôn
lễ hôn phói
hôn nhân
đám cưới bạch kim
ngày kỷ niệm 70 năm ngày cưới
Đức
Hochzeit
und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.
Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.
Aschenputtel, sprach sie, "bist voll Staub und Schmutz, und willst zur Hochzeit?
Dì ghẻ nói:- Đồ Lọ Lem, người toàn bụi với bẩn mà cũng đòi đi dự hội!
In aller Eile zog es das Kleid an und ging zur Hochzeit.
Cô vội mặc quần áo vào đi dự hội.
Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.
Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.
Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.
Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.
hochzeit /die/
đám cưới bạch kim; ngày kỷ niệm 70 năm ngày cưới;
Hochzeit /f =, -en/
lễ cưói, đám cưói, hôn lễ, lễ thành hôn, lễ hôn phói, hôn nhân; - halten cử hành hôn lễ, tổ chức lễ cưdi, làm lễ thành hôn.