TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hochzeit

lễ cưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám cưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ thành hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ hôn phói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám cưới bạch kim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày kỷ niệm 70 năm ngày cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hochzeit

Hochzeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.

Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.

Aschenputtel, sprach sie, "bist voll Staub und Schmutz, und willst zur Hochzeit?

Dì ghẻ nói:- Đồ Lọ Lem, người toàn bụi với bẩn mà cũng đòi đi dự hội!

In aller Eile zog es das Kleid an und ging zur Hochzeit.

Cô vội mặc quần áo vào đi dự hội.

Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.

Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.

Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.

Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochzeit /die/

đám cưới bạch kim; ngày kỷ niệm 70 năm ngày cưới;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochzeit /f =, -en/

lễ cưói, đám cưói, hôn lễ, lễ thành hôn, lễ hôn phói, hôn nhân; - halten cử hành hôn lễ, tổ chức lễ cưdi, làm lễ thành hôn.