TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lễ thành hôn

lễ thành hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hôn lễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ kết hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lễ cưdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn lễ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ két hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ cưđi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ cưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đám cưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ hôn phói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ CƯỔÍ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coitus.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phép cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lễ thành hôn

Vermählung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kopulation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochzeitsfeier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochzeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochzeitsfest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trauung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.

Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochzeitsfest /das/

lễ cưới; lễ thành hôn; hôn lễ;

Trauung /die; -, -en/

phép cưới; lễ cưới; lễ thành hôn;

Kopulation /[kopula'tsiom], die; -, -en/

(veraltet, noch landsch ) lễ thành hôn; lễ kết hôn; hôn lễ (Trauung);

Vermählung /die; -, -en (geh.)/

lễ thành hôn; lễ kết hôn; lễ cưới;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochzeitsfeier /f =, -n/

lễ cưdi, lễ thành hôn, hôn lễ.

Vermählung /f =, -en/

lễ thành hôn, lễ két hôn, lễ cưđi.

Hochzeit /f =, -en/

lễ cưói, đám cưói, hôn lễ, lễ thành hôn, lễ hôn phói, hôn nhân; - halten cử hành hôn lễ, tổ chức lễ cưdi, làm lễ thành hôn.

Kopulation /f =, -en/

1. (cổ) lễ thành hôn, lễ kết hôn, lễ CƯỔÍ, hôn lễ; 2. (sinh vật) giao cấu, giao hợp, coitus.