Việt
lễ cưới
đám cưới
hôn lễ
lễ thành hôn
phép cưới
lễ kết hôn
Đức
hochzeitlich
Hochzeitsfest
Trauung
Vermählung
Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.
Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
und ihre Hochzeit ward mit großer Pracht und Herrlichkeit angeordnet.
Lễ cưới Bạch Tuyết và hoàng tử được tổ chức rất linh đình và trọng thể.
Und da wurde die Hochzeit des Königssohns mit dem Dornröschen in aller Pracht gefeiert, und sie lebten vergnügt bis an ihr Ende.
Lễ cưới của hoàng tử và công chúa Hồng Hoa được tổ chức linh đình. Hai vợ chồng sống trọn đời hạnh phúc.
Und als sie vorbei war, erzählte sie ihm, daß sein Vater ihn zu sich entboten und ihm verziehen hätte.
Sau lễ cưới ít hôm, công chúa kể cho chàng biết vua cha chàng đã cho người đến gọi chàng về, tha mọi tội lỗi cho chàng.
Engagements end just days before weddings.
Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới.
hochzeitlich /(Adj.)/
(thuộc về, như) lễ cưới; đám cưới; hôn lễ;
Hochzeitsfest /das/
lễ cưới; lễ thành hôn; hôn lễ;
Trauung /die; -, -en/
phép cưới; lễ cưới; lễ thành hôn;
Vermählung /die; -, -en (geh.)/
lễ thành hôn; lễ kết hôn; lễ cưới;